Định nghĩa ăn cơm trước kẻng
|
Nhà ngoại giao định nghĩa:
– “Đó là một mối quan hệ đã đi vào chiều sâu”.
Huấn luyện viên:
– “Đó là việc các vận động viên đã tích cực tham gia thi đấu cọ xát, nâng cao kinh nghiệm”.
Nhân viên điện lực:
– “Đó là việc Công tơ điện bị phá kẹp chì”.
Đầu bếp:
– “Đó là hành động nếm thử một loại món ăn lạ mà trước đó chưa từng nếm”.
Nhà sản xuất xe máy:
– “Đó là thao tác kiểm tra chất lượng sản phẩm tương đương với việc chạy rốt-đa”.
VietBF©sưu tập
|
|
R10 Vô Địch Thiên Hạ
|
Release: 03-17-2022
Reputation: 207581
|
|
|
Last Update: None
|
Rating: None
|